Chính sách vận chuyển

 1. KHÁCH HÀNG TRONG NƯỚC
A. Giao hàng tận nơi trong nội thành Sài Gòn:
Nhân viên giao hàng sẽ giao hàng tận nơi đến địa chỉ người nhận tại các quận nội thành, bao gồm: Quận 1, 3, 4, 5, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Bình và một phần Quận 2, 6, 7, 8, Tân Phú.
Mức phí vận chuyển (nếu có phát sinh) như sau:
MỨC PHÍ QUẬN GHI CHÚ
10,000đ (áp dụng đối với hóa đơn >50,000đ) 
12,000đ (áp dụng đối với hóa đơn <= 50,000đ) 1 - 3 - 5 - 6 - Bình Thạnh - Phú Nhuận Miễn phí giao hàng với hóa đơn >= 150,000 vnđ
12,000đ 2 - 4 - 7 - 8 - 10 - 11 - Gò Vấp – Tân Bình – Tân Phú Miễn phí giao hàng với hóa đơn >=150,000đ (Trừ Phường Cát Lái và Thạnh Mỹ Lợi của Q.2; Phường Tân Mỹ của Q.7; Phường 15 - 16 của Q8)
* Không tính phí cho những đơn hàng nhận tại văn phòng Erina.
* Các phường Cát Lái và Thạnh Mỹ Lợi của Quận 2, phường 10 - 11 - 12 - 13 - 14 của Quận 6, phường Tân Mỹ của Quận 7, phường 15-16 của Quận 8, phường Sơn Kỳ của Quận Tân Phú được MIỄN PHÍ PHÍ COD.
B. Giao hàng tận nơi ngoại thành Sài Gòn và các tỉnh thành khác:
Nhân viên bưu điện và dịch vụ giao nhận sẽ giao hàng tận nơi đến địa chỉ người nhận ở ngoại thành Sài Gòn (*) và các tỉnh thành khác. MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN THƯỜNG cho các đơn hàng sỉ
(*) Ngoại thành Sài Gòn bao gồm: Bình Chánh, Nhà Bè, Cần Giờ, Thủ Đức, Q.9, Q.12, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn
Mức phí vận chuyển (nếu có phát sinh) như sau:
CƯỚC BƯU PHẨM BẢO ĐẢM TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70/QĐ-BĐVN ngày 25/01/2014 của Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu điện Việt Nam) 
CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT 10%
CƯỚC CHÍNH BƯU PHẨM BẢO ĐẢM
LOẠI BƯU PHẨM NẤC KHỐI LƯỢNG MỨC CƯỚC (đồng/bưu phẩm)
TPHCM LIÊN TỈNH
Đến 20 gram 5.000 5.000
Trên 20 gram đến 100 gram 6.000 6.000
Trên 100 gram đến 250 gram 7.000 7.000
Trên 250 gram đến 500 gram 9.500 9.500
Trên 500 gram đến 1.000 gram 12.500 14.500
Trên 1.000 gram đến 1.500 gram 15.500 18.500
Trên 1.500 gram đến 2.000 gram 18.500 23.500
PHỤ PHÍ XĂNG DẦU
Mức thu phụ phí xăng dầu áp dụng đối với cước nêu tại mục I là 15% (thay đổi theo từng thời điểm công bố).
CƯỚC BƯU KIỆN TRONG NƯỚC
CHƯA BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 10%
CƯỚC CHÍNH (CƯỚC BƯU KIỆN THỦY BỘ)
Khối lượng Mức cước (đồng)
TP. HCM Nội vùng Cận vùng Cách vùng
Đến 05kg 23.000 25.000 33.000 35.000
Mỗi 01kg tiếp theo trên 05kg đến 30kg 2.300 3.100 4.000 5.000
Mỗi 01kg tiếp theo trên 30kg đến 200kg 1.800 2.100 2.800 3.400
Mỗi 01kg tiếp theo trên 200kg đến 500kg 1.400 1.900 2.600 3.200
Mỗi 01kg tiếp theo trên 500kg 1.100 1.700 2.400 3.000
Ghi chú
Cước chính đã bao gồm cước phát tại địa chỉ;
Bưu kiện có khối lượng tối đa là 30kg;
Quy định về khối lượng quy đổi áp dụng đối với bưu kiện chứa hàng nhẹ: Khối lượng quy đổi = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao) (cm3) /6.000
PHỤ PHÍ
Mức thu phụ phí xăng dầu áp dụng đối với cước chính nêu tại mục I là 0% đối với TP. HCM và 15% đối với các vùng (thay đổi theo từng thời điểm công bố).
Danh sách các tỉnh thuộc các vùng cước:
Nội vùng: bao gồm 23 tỉnh Miền Nam: An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Khánh Hoà, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Cận vùng: bao gồm 11 tỉnh Miền Trung: Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Huế, Kon Tum, Phú Yên, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đắc Lắc, Đắc Nông.
Cách vùng: bao gồm 29 tỉnh Miền Bắc: Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hoà Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
C. Chuyển phát nhanh EMS:
Bạn sẽ nhận được sản phẩm mình đặt mua trong vòng 2 ~ 4 ngày bằng dịch vụ EMS.
Xem chi tiết cước phí vận chuyển:
CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3023/QĐ-BĐHCM ngày 15/07/2013 của Giám đốc Bưu điện TP. Hồ Chí Minh và Quyết định số 557/QĐ-KDTT ngày 14/06/2013 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện) 
CHƯA BAO GỒM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
CƯỚC CHÍNH: (chưa bao gồm các loại phụ phí ) 
ĐƠN VỊ TÍNH: ĐỒNG/BƯU GỬI
NẤC TRỌNG LƯỢNG TP. Hồ Chí Minh Liên tỉnh
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3
Đà Nẵng Hà Nội
Đến 50 gram 7.700 8.500 9.500 9.500 10.000
Trên 50gram đến 100 gram 8.000 12.500 13.500 13.500 14.000
Trên 100 gram đến 250 gram 10.000 16.500 20.000 21.500 22.500
Trên 250 gram đến 500gram 12.500 23.500 26.500 28.000 29.500
Trên 500gram đến 1.000gram 15.000 33.000 38.500 40.500 43.500
Trên 1.000gram đến 1.500gram 18.000 40.000 49.500 52.500 55.500
Trên 1.500gram đến 2.000gram 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500
Mỗi nấc 500gram tiếp theo 2.000 3.800 8.500 8.500 9.500
Ghi chú:
Liên tỉnh vùng 1: áp dụng đối với các bưu gửi từ TP.HCM đến các tỉnhAn Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, ĐắkLắk, Đắk Nông.
Liên tỉnh vùng 2: 
áp dụng đối với các bưu gửi từ TP.HCM đến Đà Nẵng. 
áp dụng đối với các bưu gửi từ TP.HCM đến Hà Nội.
Liên tỉnh vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi từ TP.HCM đến các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên-Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bắc Cạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Cách tính cước hàng cồng kềnh, hàng nhẹ:
Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có chu vi lớn nhất cộng với số đo của chiều còn lại lớn hơn 3m và nhỏ hơn 5m, hoặc chiều dài nhất của bưu gửi lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 2m: thu cước bằng 1,5 lần mức cước Chuyển phát nhanh tương ứng quy định tại điểm 1 Mục I và phụ phí xăng dầu tại Mục II.
Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167kg/m3 (tương đương với trên 6.000cm3/kg) không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau: 
Khốilượng quy đổi = Thể tíchkiệnhàng (cm3) 6.000
PHỤ PHÍ XĂNG DẦU:
áp dụng phụ phí xăng dầu bằng 10% đối với TP. Hồ Chí Minh; 20% đối với liên tỉnh trên cước chính quy định tại Mục I; (Mức thu này sẽ được thay đổi tùy theo từng thời điểm)
D. CƯỚC THU TIỀN HỘ (COD) TRONG NƯỚC :
Cước đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
Nấc tiền thu hộ Mức cước (đồng)
Bưu điện Bookbuy
Dưới 100.000 đồng 13.000 13.000
Từ 100.000 đồng - 300.000 đồng 13.000 9.000
Trên 300.000-600.000 đồng 15.000 9.000
Trên 600.000-1 triệu đồng 17.000 9.000
2. KHÁCH HÀNG QUỐC TẾ
A. Chuyển thường bằng tàu
Sản phẩm bạn đặt mua sẽ được gởi thông qua đường Bưu điện, vận chuyển bằng tàu. Cước phí vận chuyển sẽ được thông báo ngay khi bạn hoàn tất đơn đặt hàng. Thời gian quý khách nhận được hàng theo cách gởi này từ 2- 3 tháng.
B. Chuyển thường bằng máy bay
Sản phẩm bạn đặt mua sẽ được gởi thông qua đường Bưu điện, vận chuyển bằng máy bay. Cước phí vận chuyển sẽ được thông báo ngay khi bạn hoàn tất đơn đặt hàng. Thời gian quý khách nhận được hàng khoảng 8 – 15 ngày.
C. Chuyển phát nhanh UPS
Sản phẩm bạn đặt mua sẽ được vận chuyển nhanh thông qua nhà cung cấp dịch vụ UPS. Cước phí vận chuyển sẽ được thông báo ngay khi bạn hoàn tất đơn đặt hàng.